Ngày Trong Tiếng Nhật

Ngày Trong Tiếng Nhật

Thứ, ngày, tháng, năm là những kiến thức cơ bản nhất mà những bạn mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng Nhật cần học. Sau đây, Du học Nhật Bản Yoko sẽ cung cấp đầy đủ kiến thức cơ bản về thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Nhật để các bạn mới học hiểu kĩ hơn.

Một số mẫu câu khác trả lời về ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Sinh nhật của tôi vào ngày mai.

My date of birth is on next Sunday.

Ngày sinh của tôi thì vào Chủ nhật tới.

My date of birth is on 2nd of next month.

Ngày sinh của tôi vào mồng 2 của tháng sau.

Sinh nhật của tôi thì vào ngày mai.

Hôm nay là sinh nhật lần thứ 18 của tôi.

Tôi mong chờ đến ngày sinh nhật của mình.

The day after tomorrow is my birthday.

My birthday will be tomorrow evening.

Sinh nhật tôi sẽ diễn ra vào tối mai.

My birthday party will be held tomorrow evening.

Bữa tiệc sinh nhật của tôi sẽ được tổ chức vào tối ngày mai.

Ngày sinh nhật tôi đang gần kề.

My birthday falls on a Sunday this year.

Sinh nhật tôi rơi vào một ngày chủ nhật của năm nay.

Hôm qua là ngày sinh nhật của tôi.

My birthday coincides with yours.

Ngày sinh nhật của tôi trùng với ngày sinh của bạn.

My birthday is one month from today.

Một tháng nữa là sinh nhật tôi tính từ ngày hôm nay.

I will be twenty next birthday.

Sinh nhật tới tôi sẽ tròn 20 tuổi.

Cách nói ngày sinh nhật cụ thể trong tiếng Anh

Để nói về một ngày cụ thể trong năm, bạn có thể tham khảo dưới đây:

1st of March: Ngày mồng 1 tháng 4

2nd of May: Ngày mồng 2 tháng 5

23rd of August: Ngày 23 tháng 7

28th of October: Ngày 28 tháng 10

Áp dụng cách viết nói ngày cụ thể như trên để trả lời về ngày sinh nhật, ta có như sau:

My birthday is on 1st of March: Sinh nhật tôi là vào ngày mồng 1 tháng 3.

My date of birth is 15th of June: Ngày sinh của tôi là 15 tháng 6.

My birthday is on May 1st: Sinh nhật tôi vào ngày mồng 1 tháng 5

It’s on November 11th: Vào ngày 11 tháng 11

Cách đọc ngày sinh nhật trong tiếng anh

1st of March: Ngày mồng 1 tháng 3

2nd of May: Ngày mồng 2 tháng 5

23rd of August: Ngày 23 tháng 8

January 5th: Ngày mồng 5 tháng 1

Áp dụng cách viết nói ngày cụ thể như trên để trả lời về ngày sinh nhật, ta có như sau:

My birthday is on 1st of March: Sinh nhật tôi là vào ngày mồng 1 tháng 3.

My date of birth is 15th of June: Ngày sinh của tôi là 15 tháng 6.

My birthday is on May 1st: Sinh nhật tôi vào ngày mồng 1 tháng 5

It’s on November 11th: Vào ngày 11 tháng 11

Đoạn Hội Thoại Về Cách Nói Ngày Sinh Nhật Trong Tiếng Anh

[Bỏ túi] 30 câu giao tiếp chủ đề Lời Mời CỰC CUỐN HÚT phải THUỘC LÒNG để nghe nói tiếng Anh lưu loát:

Hà: Hi Linh, i am Hà. Nice too meet you. How old are you?

(Chào Linh, rất vui được gặp bạn. Bạn bao nhiêu tuổi?)

Hà: Oh, me too. What date is your birthday?

(Oh, tôi cũng thế. Sinh nhật cậu là vào ngày nào vậy?)

Linh: My date of birth is 28/02/1998. When’s your birthday?

(Ngày sinh nhật của mình là ngày 28/02/1998. Khi nào thì sinh nhật cậu?)

Hà: My birthday is on 29th of May.

(Sinh nhật của tôi là ngày 29 tháng 5)

Cách Nói Ngày Sinh Nhật Trong Tiếng Anh

1. It’s + on + the + [ordinal number] + of + [month]: Nó vào ngày…

Ví dụ: It’s on the 15th of April

2. My birthday is on + [ordinal number] + of + [month]: Sinh nhật của tôi vào…

Ví dụ: My birthday is on 15th of April

3. My date of birth is + …/…/…: Ngày tháng năm sinh của tôi là…

Ví dụ: My date of birth is 15/04/1997

Cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Để biết cách trả lời ngày sinh nhật của mình khi người khác hỏi, bạn cần biết cách sử dụng một số mẫu câu tiếng Anh và từ vựng chỉ thời gian như ngày, tháng,...

Cấu trúc câu trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Nếu bạn vẫn còn đang băn khoăn trong việc tìm câu trả lời về chủ đề ngày sinh nhật. Hãy cùng Monkey ôn tập lại một số mẫu câu thường dùng nhất nhé.

My birthday is on… : Sinh nhật của tôi vào….

His birthday is on…: Sinh nhật của ông ấy vào….

My date of birth is….: Ngày sinh nhật của tôi là….

Her date of birth is….: Ngày sinh nhật của bà ấy là….

Hội thoại về (hỏi - trả lời) ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Dưới đây là một ví dụ về cuộc hội thoại hỏi và trả lời về sinh nhật vô cùng đơn giản bằng tiếng Anh.

Ann : Good morning, Billy. (Chào buổi sáng, Billy)

Billy: Good morning, Ann. (Chào buổi sáng, Ann)

Ann : Why are you looking so happy? (Sao trông bạn có vui thế?)

Billy: I’m going to celebrate my 18th birthday anniversary. (Mình sắp kỷ niệm sinh nhật lần thứ 18 của mình)

Ann : When is your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào vậy?)

Billy: It’s on 19th May. (Sinh nhật mình vào ngày 19 tháng 5)

Billy: Sure, you are invited to my birthday party. (Đúng rồi, mình mời bạn đến tham gia tiệc sinh nhật của mình nhé.)

Ann: Will you invite any other person? (Bạn sẽ mời những ai nữa?)

Billy: Yes, my cousins and friends will join the party. (Ừ, mình mời anh em họ hàng và một số người bạn tham dự.)

Ann: I shall also join the party. (Mình sẽ tham gia với cậu.)

Billy: I think we will have a nice time. (Mình nghĩ chúng ta sẽ có khoảng thời gian rất đẹp)

Ann: I do so. (Mình cũng nghĩ vậy)

Trên đây là một số gợi ý của Monkey giúp bạn ôn tập lại cách trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Anh. Hy vọng rằng qua bài viết này bạn đọc có thể giao tiếp tự tin như người bản xứ. Hãy chờ đón những bài học tiếp theo của Monkey nhé!

Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cách nói ngày sinh nhật trong tiếng Anh. Hãy theo dõi nhé.

Xem ngay cách đọc và viết ngày tháng năm tiếng Anh tại đây nhé:

Video hướng dẫn cách đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English

Sinh nhật là một dịp vô cùng đặc biệt, là ngày mà chúng ta sinh ra. Vậy nếu phải giới thiệu về ngày sinh nhật của mình bằng tiếng Anh, các bạn có làm được không? Trong bài viết này, KISS English sẽ cùng các bạn tìm hiểu cách nói ngày sinh nhật trong tiếng anh. Hãy theo dõi nhé.

Cách hỏi về ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Trước hết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cách hỏi về ngày sinh nhật trong tiếng Anh phổ biến nhất. Cụ thể như sau:

Tương tự, chúng ta có thể suy ra cách hỏi ngày sinh nhật của đối tượng thứ ba xuất hiện trong cuộc hội thoại như sau:

When is his birthday?: Sinh nhật của anh ấy là khi nào?

What date is your father’s birthday?: Ngày sinh nhật của bố bạn là gì?

When is Ann’s birthday?: Sinh nhật của Ann là khi nào?

What date is your sister’s birthday?: Ngày sinh của em gái bạn là gì?

Từ vựng ngày, tháng để trả lời sinh nhật trong tiếng Anh

Monkey gửi đến bạn bảng tổng hợp 31 ngày, 12 tháng trong năm, các ngày trong tuần để bạn có thể giao tiếp về chủ đề sinh nhật trôi chảy nhất.

Những Lời Chúc Sinh Nhật Tiếng Anh

1. Wishing you a happy birthday. Best of luck in the future.

(Chúc bạn một ngày sinh nhật hạnh phúc. Cầu chúc những điều may mắn sẽ đến với bạn trong tương lai)

2.  On the occasion of your birthday, I wish you more success.

(Trong dịp sinh nhật của bạn, tôi chúc bạn nhiều thành công)

3. Happy Birthday to a wonderful friend.

(Chúc mừng sinh nhật một người bạn tuyệt vời)

4.I wish you an outstanding and fabulous birthday.

(Tôi chúc bạn có một sinh nhật tuyệt vời và khó quên)

5. Let this day be full of joy and celebration.

(Hãy để ngày hôm nay tràn ngập niềm vui và kỉ niệm nhé!)

6. Best wishes for a joyous day filled with love and laughter. Happy birthday!

(Chúc cậu có một ngày ngập tràn niềm vui, tình yêu và tiếng cười. Chúc mừng sinh nhật bạn!)

7. The sun is shining more brightly today as a way to wish you happy birthday.

(Hôm nay mặt trời tỏa sáng hơn mọi ngày như là để chúc mừng cậu sinh nhật vui vẻ đấy)

8. I hope that today is the beginning of another wonderful year for you. Happy birthday!

(Tôi hi vọng hôm nay là ngày bắt đầu của một năm tuyệt vời với bạn. Chúc mừng sinh nhật bạn!)

9. My friend, it’s time to pop the champagne, make some noise, dish out some food, throw some confetti and burst some balloons. Celebrate your Birthday, you deserve the best!

(Bạn của tôi ơi, đây là thời điểm để mở champagne, làm ồn, tung hoa và nổ bóng bay. Chúc mừng sinh nhật nhé, bạn luôn xứng đáng với những điều tốt đẹp nhất)

10. Happy Birthday to you! I wish that your life blossoms into many of your most cherished desires come true.

(Chúc mừng sinh nhật bạn! Tôi chúc bạn có một năm bùng nổ với nhiều mong ước thành hiện thực)

11. It is your birthday, you are more than allowed to act like crazy!

(Đây là ngày sinh nhật bạn và bạn được phép làm những điều điên rồ)

12. I wish that for every extra candle on your cake, you receive an extra reason to smile. Happy Birthday to you!

(Tôi chúc bạn sẽ có thêm nến trên bánh kem, bạn sẽ nhận thêm lí do để cười. Chúc mừng sinh nhật bạn!)

Tham khảo thêm bài viết: https://jed.edu.vn/thang-tieng-anh/

Trên đây là những thông tin về cách nói ngày sinh nhật trong tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

https://www.24h.com.vn/tin-tuc-giao-duc/hoang-minh-thuy-bat-mi-bi-quyet-de-phat-am-tieng-anh-chuan-c678a1402616.html